Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bộ phận
bọ rầy
bóc
bốc
bốc cháy
bốc hơi
bóc lột
bốc thuốc
Bốc Thương
bọc
Bộc Bố
bọc da
bộc lộ
Bộc Nhiêu
bộc phát
bôi
bôi bàn
bôi trơn
bồi
bồi dưỡng
bồi hồi
Bồi Sơn
bồi thường
bồi yến
bổi
bói
bói cá
Bối Cầu
bối rối
bội
bộ phận
I d. Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. Tháo rời các bộ phận của máy. Bộ phận của cơ thể. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục.
II t. Có tính chất . Tiến hành bãi công bộ phận.