Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bộ đội
bộ hạ
bộ hành
bọ hung
bộ lạc
bộ máy
bộ mặt
bọ ngựa
bộ phận
bọ rầy
bóc
bốc
bốc cháy
bốc hơi
bóc lột
bốc thuốc
Bốc Thương
bọc
Bộc Bố
bọc da
bộc lộ
Bộc Nhiêu
bộc phát
bôi
bôi bàn
bôi trơn
bồi
bồi dưỡng
bồi hồi
Bồi Sơn
bộ đội
d. 1 Người trong quân đội. Anh bộ đội. Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội). 2 Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội. Bộ đội lục quân. Bộ đội chủ lực*.