Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bổng lộc
bỗng
bóng
bóng bảy
bóng cá
Bóng chim tăm cá
bóng dáng
bóng đèn
bóng gió
Bóng hạc châu hoàng
bóng hạc xe mây
bóng hồng
bóng loáng
bóng nga
bóng nga
bóng tang
bóng thung
Bóng thừa
bóng trăng
Bóng xé nhành dâu
bọng đái
boong
bóp
bốp
bóp còi
bóp nghẹt
bộp chộp
bót
bọt
bột
bổng lộc
dt. (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng lương, chẳng có bổng lộc gì.