Bàn phím:
Từ điển:
 

bồng

  • 1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại.
  • 2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng.
  • 3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế.
  • 4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.