Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bồ
bò
bò cạp
bồ câu
Bồ Đề
bồ hòn
bồ hóng
Bồ Khô Pạ
bồ liễu
bồ liễu
Bồ Lý
bồ nhìn
Bồ Sao
bò sát
Bồ Xuyên
bỏ
bổ
bỏ bê
bỏ dở
bổ dưỡng
bỏ hoang
bổ ích
bỏ lỡ
bổ nhiệm
bỏ phiếu
bỏ rèm
bổ sung
bỏ tù
bõ
bõ
bồ
1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).
2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.
3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). Cót (đựng thóc).