Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bọn
bộn
bong
bông
bong bóng
bông đùa
bong gân
Bông Krang
bông lông
bông lơn
Bông Trang
bồng
Bồng
bòng
Bồng An
bồng bột
Bồng Châu
Bồng Khê
Bồng Lai
Bồng Lai
bồng lai
Bồng Nga
Bồng Sơn
Bồng Sơn
bổng
bổng lộc
bỗng
bóng
bóng bảy
bóng cá
bọn
d. Tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng một tổ chức, cùng tham gia một hoạt động, v.v. Một bọn trẻ. Bọn con buôn. Bọn họ. Bọn tôi sẽ đến.