Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bện
bẹn
bênh
bênh vực
bềnh bồng
Bệnh Tề Uyên
Bệnh Thầy Trương
beo
bèo
bèo bọt
bèo bọt
béo
béo bở
bếp
bếp núc
bép xép
bẹp
bết
bét
bét nhè
bệt
bêu
bêu xấu
bệu
Bhallê
bi
Bi
bi ai
bi ca
bi đát
bện
đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.