Bàn phím:
Từ điển:
 

bạo

  • 1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).
  • 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.
  • 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.