Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bóng đèn
bóng gió
Bóng hạc châu hoàng
bóng hạc xe mây
bóng hồng
bóng loáng
bóng nga
bóng nga
bóng tang
bóng thung
Bóng thừa
bóng trăng
Bóng xé nhành dâu
bọng đái
boong
bóp
bốp
bóp còi
bóp nghẹt
bộp chộp
bót
bọt
bột
bọt biển
bột phát
Bột Phi
Bột Xuyên
bơ
Bơ-mấm
Bơ-noong
bóng đèn
dt. 1. Dụng cụ bằng thuỷ tinh để che gió cho đèn khỏi tắt: Bóng đèn cũng được gọi là thong phong 2. Bóng điện: Do điện áp thất thường bóng đèn điện hay hỏng.