Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bói
bói cá
Bối Cầu
bối rối
bội
bội bạc
bội phản
bội tín
Bok Tới
bom
bôm
Bom Bo
bom đạn
bom hóa học
bom khinh khí
bom nguyên tử
bỏm bẻm
bõm
bôn ba
bon bon
bôn chôn
bôn đào
Bon Phặng
bôn trình
bòn
bồn
bồn chồn
bòn mót
bổn phận
bốn
bói
1 đgt. Đoán về quá khứ và tương lai theo dị đoan: Bói ra ma, quét nhà ra rác (tng).
2 đgt. Tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định): Bói đâu ra hoa sen trong mùa rét.
3 đgt. Nói cây ra quả lần đầu tiên: Cây mít nhà tôi năm nay mới bói.