Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bòn
bồn
bồn chồn
bòn mót
bổn phận
bốn
bón
Bốn lão Thương Sơn
bốn phương
bọn
bộn
bong
bông
bong bóng
bông đùa
bong gân
Bông Krang
bông lông
bông lơn
Bông Trang
bồng
Bồng
bòng
Bồng An
bồng bột
Bồng Châu
Bồng Khê
Bồng Lai
Bồng Lai
bồng lai
bòn
đg. 1 Tìm kiếm, góp nhặt từng ít một. Bòn từng đồng. Bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn. 2 Lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê). Bòn của.