Bàn phím:
Từ điển:
 

bình phục

  • 1 đgt. (Cơ thể) trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương tích: Sức khoẻ đã bình phục chưa biết bao giờ bình phục.
  • 2 (xã) h. Thăng Bình, t. Quảng Nam.