Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bêu
bêu xấu
bệu
Bhallê
bi
Bi
bi ai
bi ca
bi đát
Bi Đup
bi kịch
bi quan
bi tráng
bì
bì bõm
bỉ
bỉ mặt
bỉ sắc tư phong
Bỉ sắc tư phong
bỉ thử nhất thì
bĩ bàng
Bĩ cực thái lai
bí
bí ẩn
bí quyết
bí thư
bị
bị chú
bị động
bị thịt
bêu
I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt Việc làm ấy bêu quá.