Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 dt. Phần còn lại của một vật sau khi đã lấy hết nước: Theo voi hít bã mía (tng).
  • 2 Mệt quá, rã rời cả người: Trời nóng quá, bã cả người.
  • 3 tt. Không mịn: Giò lụa mà bã thế này thì chán quá.