Bàn phím:
Từ điển:
 

bánh

  • 1 dt. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo: Đồng quà tấm bánh (tng).
  • 2 dt. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định: Bánh thuốc lào; Bánh pháo.
  • 3 dt. Bánh xe nói tắt: Xe châu dừng bánh cửa ngoài (K).