Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 d. Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến.
  • 2 I d. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại. Xưng hùng xưng bá.
  • II d. (kng.). Ác (nói tắt). Vạch bá.
  • 3 d. Bá hộ (gọi tắt).
  • 4 d. (ph.). Chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
  • 5 d. (ph.). Báng (súng). Khẩu súng trường bá đỏ.
  • 6 đg. Quàng tay (lên vai, cổ). Bá vai bá cổ. Tầm gửi bá cành dâu (bám vào cành dâu).
  • 7 (id.). Như bách3 ("trăm"). (Thuốc trị) bá chứng (cũ; bách bệnh). Bá quan*.