Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bàng
Bàng Cử
bàng hoàng
Bàng La
Bàng Mông, Hậu Nghệ
bàng quan
Bàng Quyên
bàng thính
Bàng Thống
bảng
bảng danh dự
bảng đen
bảng hiệu
bảng lảng bơ lơ
bảng thu
bảng trời
bảng vàng
bảng xuân
báng
báng bổ
bạng duật
banh
bành
Bành Tổ
Bành Tổ
Bành Trạch
bành trướng
bảnh
bảnh bao
bánh
bàng
dt. (thực) Loài cây cành mọc ngang, lá to, quả giẹp, trồng để lấy bóng mát về mùa hè: Mùa hè thì tán bàng rủ xanh tươi (NgHTưởng).