Bàn phím:
Từ điển:
 
aberrant

tính từ

  • sai lệch, lệch lạc
    • Une idée, une conduite aberrante: tư tưởng, cách cư xử lệch lạc.
    • Vouloir tout faire vous-même, mais c'est aberrant!: muốn tự mình làm hết mọi việc, anh qủa thật điên rồ!
    • Un phénomène aberrant n'infirme pas la loi générale: một hiện tượng sai lệch không phủ nhận luật chung.
  • (sinh vật) biến dạng
    • Espèce aberrante: giống biến dạng
  • (ngôn ngữ học) không bình thường
    • Prononciation aberrante: cách phát âm không bình thường

phản nghĩa

=Normal, régulier