Bàn phím:
Từ điển:
 

ngái

  • d. Loài cây cùng họ với sung, lá có lông cứng, thường dùng để ủ mốc tương.
  • t. Không được êm dịu vì còn sượng hoặc chưa ủ kỹ: Thuốc mới, hút còn ngái.