Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Kiềng canh nóng thổi rau nguội
kiểng
kiễng
kiếp
kiết
kiết cú
kiết lỵ
kiết xác
kiệt
kiệt lực
kiệt quệ
kiệt sức
kiệt tác
Kiệt Trụ
Kiệt Trụ
kiệt xuất
kiêu
kiêu binh
kiêu căng
kiêu dũng
kiêu hãnh
kiêu kỳ
kiêu ngạo
kiều
kiều bào
kiều cư
kiều dân
kiều diễm
kiều dưỡng
kiều nương
Kiềng canh nóng thổi rau nguội
Từ chữ "Trừng canh xuy tê" là do rút gọn từ câu "Trừng thang canh nhi xuy lãnh tê" trong Sở từ. ý nói kinh nghiệm xương máu, những tổn thất đã qua mà rút ra bài học cảnh giác