Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
công giáo
Công Hải
công hàm
công ích
công khai
công khoá
Công Liêm
công luận
Công Lý
công lý
công nghệ
công nghiệp
công nha
công nhân
công nhận
công pháp
công phu lỡ làng
cong queo
công quĩ
Công Sơn
công tác
công tải
công tào
Công Thành
công thức
công thương
công trái
Công Trừng
công ty
công văn
công giáo
dt. (H. công: chung; giáo: tôn giáo) Đạo Ki-tô: Những đồng bào theo công giáo. // tt. Theo Ki-tô giáo: Đồng bào công giáo.