Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ức
ức chế
ực
ưng
ưng thuận
ửng hồng
ứng biến
ứng dụng
ứng đáp
ứng khẩu
ứng phó
ứng thí
ước
ước chừng
ước định
ước hẹn
ước lượng
ước mong
ước mơ
ước muốn
ước vọng
ướm
ươn
ươn hèn
ưỡn ẹo
ương ngạnh
ướp
ướp lạnh
ướp ngâu
ướt
ức
1 dt. 1.Phần ngực, ngay ở xương mỏ ác của người. 2. Ngực của chim thú nói chung: bắn trúng ức con chim.
2 dt., cũ, id. Số đếm bằng mười vạn.
3 đgt. Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được: ức tận cổ mà đành chịu bó tay oan ức uất ức.