Bàn phím:
Từ điển:
 

ủy viên

  • uỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: người làm công tác) Người có chân trong một uỷ ban : Ông ấy là thường trực của ủy ban nhân dân thành phố Hà-nội.