Bàn phím:
Từ điển:
 

ủng

  • 1 dt. Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn thỉu: mua đôi ủng đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng.
  • 2 tt. (Quả) chín nẫu, có mùi khó ngửi: khế ủng cam ủng.