Bàn phím:
Từ điển:
 

ưng

  • 1 dt. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn: như cánh chim ưng, chim bằng.
  • 2 đgt. Bằng lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với mình: chẳng ưng chiếc áo nào chưa ưng ai cả.