Bàn phím:
Từ điển:
 

đui

  • 1 (F. douille) dt. 1. Nh. Đui đèn 2. Vỏ đạn.
  • 2 tt. Mù: giả đui bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt (tng.).