Bàn phím:
Từ điển:
 

đừng

  • 1 dt. (đph) Cái thang: Đặt cái đừng lên tường.
  • 2 tt. trgt. Không nên, chớ: Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (TrTXương). // đgt. đừng lại; Thời: Cây muốn lặng, gió chẳng đừng; Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.
  • 3 đgt. Chẳng làm: Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Ng-hồng).