Bàn phím:
Từ điển:
 

độn

  • 1 dt. Phép bói thái ất (cũ): Bấm độn.
  • 2 tt. Không thông minh; Đần: Anh chàng ấy thực độn.
  • 3 đgt. Trộn lẫn vào: Gạo thổi không độn khoai thì độn ngô (Ng-hồng).
  • 4 đgt. Nhồi vào: Độn bông vào gối.