Bàn phím:
Từ điển:
 

đỗi

  • 1 dt. 1. Chừng mục: Chiều con quá đỗi; Yêu nhau quá đỗi nên mê, rồi ra mới biết kẻ chê, người cười (cd) 2. Khoảng thời gian: Nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu (Tô-hoài) 3. Quãng đường: Đã đi được một đỗi đường dài.
  • 2 dt. Ngòi nước: Bờ đầm, bờ đỗi.
  • 3 đgt. 1. Sai: Đỗi chờ; Đỗi hẹn 2. Lỡ: Đỗi suất cơm.