Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đỗ quyên
đỗ quyên
Đỗ Quyên
Đỗ Vũ
đó
đố
đố lá
đọ
độ
độ thân
Đóa Lê
đọa đày
đoái tưởng
đoan
đoan chính
Đoan Ngọ
đoàn
đoàn kết
đoàn thể
Đoàn Thị Điểm
Đoàn Thượng
đoàn tụ
đoàn viên
đoản biểu
đoản kiếm
đoán
đoạn
đoạn trường
đoạn trường
đoạn tuyệt
đỗ quyên
1 dt. Chim cuốc: ấy hồn Thục đế hay mình đỗ quyên (Truyện Kiều).
2 dt. Cây nhỡ, cành nhẵn, vỏ xám đen, lá đơn mọc cách thường tụ họp ở ngọn cành, hoa đỏ to đẹp, không đều, xếp thành ngù ở ngọn.