Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đồn
đòn
đòn cân
đòn dông
đòn tay
đồn trú
đón
đốn
đón tiếp
độn
độn thổ
độn vai
đông
đong
Đông Chu
đông cung
đông đảo
đông đúc
đông lân
Đông Lăng
đông ly
đông quân
đông sàng
Đông sàng
đông Tấn tây Tần
đông y
Đông y Bảo Giám
đồng
đồng
đồng âm
đồn
1 dt. 1. Nơi có một số quân đội đóng: Đóng đồn ở biên giới 2. Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh: Đồn công an.
2 đgt. Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi khác: Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa (tng).