Bàn phím:
Từ điển:
 

đồ chơi

  • d. Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. Sản xuất đồ chơi cho trẻ em. Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt,... Coi như một thứ đồ chơi.