Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
định
Định An (xã)
định bụng
định cư
định hướng
định luật
định lý
định nghĩa
định tỉnh
định tính
định vị
Đip
đít
địt
đìu hiu
ĐKZ
đo
Đô đường
đô hộ
đô ngự sử
đô thị
đo ván
đô vật
đò
đồ
đồ ăn
đồ bỏ
đồ chơi
đồ đạc
Đồ điếu
định
đgt. 1. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa định mai sẽ đến thăm. 2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường định giá hàng đúng ngày giờ đã định.