Bàn phím:
Từ điển:
 

địa

  • 1 I d. (kng.). 1 Địa lí (ng. 3, nói tắt). Thầy địa. 2 Địa lí học (nói tắt). Thi môn địa.
  • II d. (kng.). Thổ (nói tắt). Miếu ông địa.
  • 2 t. (thgt.; thường dùng phụ sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn tiếng một cách giận dữ. Chửi địa. Gắt địa lên.