Bàn phím:
Từ điển:
 

đè

  • 1 đgt. 1. Nén mạnh xuống bằng một vật nặng đặt ở trên: Ngói đỏ lợp nghè, hòn trên đè hòn dưới, đá xanh xây cổng, hòn dưới nống hòn trên (Câu đối cổ).
  • 2 Nhắm theo: Xăm xăm đè nẻo Lam-kiều lần sang (K).