Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đần
đàn
đàn áp
đàn bà
đàn bầu
đàn hồi
Đàn Khê
đàn ông
đàn tràng
đàn việt
đản
đạn
đạn dược
đạn đạo
đang
(Đang) gội đầu (thì) vấn tóc
Đảng
đảng
đảng bộ
đảng sơn đài
Đảng Tiến, Đông Sơ
đãng bình
đáng
đáng kể
đáng sợ
đành lòng
đánh
đánh bại
đánh bạn
đánh bóng
đần
tt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.