Bàn phím:
Từ điển:
 

đấu

  • 1 dt. 1. Miếng gỗ kê chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền. 2. Trụ con xây hai bên đầu nóc nhà gạch.
  • 2 dt. Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối).
  • 3 dt. Dụng cụ đong lường hạt rời, như ngô, gạo, làm bằng gỗ.
  • 4 đgt. 1. Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau: đấu dây điện đấu hai đầu kèo đấu máy nhánh vào tổng đài. 2. Áp sát, làm cho tiếp giáp: ngồi đấu lưng vào nhau chung lưng đấu cật (tng.). 3. Gộp, hợp lại, làm cho tăng thêm sức mạnh: khó khăn thì đấu sức lại cùng làm. 4. Pha trộn hai hay nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới: pha đấu nước mắm.
  • 5 đgt. 1. Đọ sức, thi thố tài năng: đấu võ đấu bóng bàn. 2. Phê bình chỉ trích nhằm vạch rõ tội lỗi: đấu địa chu? đấu mấy tên tham nhũng.