Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đấm
đám
đấm bóp
đám cháy
đám cưới
đám ma
đậm
đạm
đạm bạc
đậm đà
đan
Đan Lai-Ly Hà
Đan Thai (cửa bể)
đan trì
đần
đàn
đàn áp
đàn bà
đàn bầu
đàn hồi
Đàn Khê
đàn ông
đàn tràng
đàn việt
đản
đạn
đạn dược
đạn đạo
đang
(Đang) gội đầu (thì) vấn tóc
đấm
đgt. 1. Nắm tay lại mà đánh: Đấm vào ngực; Câu nói không hợp đường, người ta bảo là đấm vào tai (HgĐThuý) 2. Đánh chuông: Đem chuông đi đấm nước người, chẳng kêu cũng đấm một hồi cho kêu (cd).