Bàn phím:
Từ điển:
 

đạc

  • I đg. (id.). Đo (ruộng đất).
  • II d. 1 Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét. 2 (id.). Đoạn đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường.