Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đĩ
đìa
địa
địa cầu
địa chỉ
địa đạo
địa điểm
địa ngục
địa ngục, thiên đường
địa tầng
địa vị
đích
đích danh
điềm hùng
điểm tuyết
Điền Đan
điền viên
Điển Du
điển nghi
điện lệ
Điêu
Điêu thuyền
Điếu Ngư
Điệu ngã đình hoa
đinh
Đinh Bộ Lĩnh
Đinh Công Tráng
Đinh Công Trứ
Đinh Điền
đinh ốc
đĩ
I. dt. 1. Người đàn bà làm nghề mại dâm: làm đĩ đồ đĩ. 2. Đứa con gái bé (trong gia đình nông dân): thằng cu, cái đĩ. 3. Từ dùng để gọi người bố, người mẹ có con gái đầu lòng (ở nông thôn): mẹ đĩ bác đĩ. II. tt. Lẳng lơ: Đôi mắt rất đĩ.