Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đít
địt
đìu hiu
ĐKZ
đo
Đô đường
đô hộ
đô ngự sử
đô thị
đo ván
đô vật
đò
đồ
đồ ăn
đồ bỏ
đồ chơi
đồ đạc
Đồ điếu
Đồ Nam
đồ nghề
đồ tể
đỏ
đổ
đổ máu
Đổ rượu ra sông thết quân lính
đỗ
Đỗ Lăng
Đỗ Mục
Đỗ Nhuận
đỗ quyên
đít
dt 1. Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân: nhổm đít đứng dậỵ 2. Phần dưới cùng của một số vật: đít nồi đít xoong.