Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đích
đích danh
điềm hùng
điểm tuyết
Điền Đan
điền viên
Điển Du
điển nghi
điện lệ
Điêu
Điêu thuyền
Điếu Ngư
Điệu ngã đình hoa
đinh
Đinh Bộ Lĩnh
Đinh Công Tráng
Đinh Công Trứ
Đinh Điền
đinh ốc
đình
đình cao
đình chiến
đình công
đình liệu
Đình Trầm Hương
đình tử
Đình Xá (xã)
Đình Xuyên (xã)
đỉnh
đỉnh
đích
1 dt. 1. Chỗ nhằm vào mà bắn: Bắn ba phát đều trúng đích 2. Chỗ nhằm đạt tới: Quyết tâm đạt đích cuối cùng.
2 trgt. Đúng là, chính là: Có một cô thật đích cô chưa có chồng (cd).