Bàn phím:
Từ điển:
 

đìa

  • 1 dt. Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá: Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng).
  • 2 trgt. Nói nợ nhiều quá: Vì thua bạc nên nợ đìa.