Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đáp lễ
đạp
đập
đạp đổ
đạp thanh
đất
đất bồi
đất liền
đất sụt trời sập
đạt
Đạt Ma
đau
đâu
đau buồn
đau đớn
đau khổ
đau lòng
đầu
đầu bếp
đầu cây rắc phấn
đầu cơ
đầu đảng
đầu đề
đầu độc
đầu gạc ốc bươu
đầu hà
đầu phiếu
đầu thang
đấu
đấu giá
đáp lễ
đgt. (H. đáp: trả lại; lễ: lễ) 1. Chào lại một cách lịch sự: Dù ai chào mình, cũng phải đáp lễ 2. Đến thăm lại người đã đến thăm mình: Nhân viên trong sở đến chúc tết, ông giám đốc đã đáp lễ từng nhà.