Bàn phím:
Từ điển:
 

đáng

  • 1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.
  • 2 tt. (đph) Lầy lội: Mưa nhiều, ruộng đáng quá.