Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đáng
đáng kể
đáng sợ
đành lòng
đánh
đánh bại
đánh bạn
đánh bóng
đánh đổi
đánh đu
đánh đuổi
đánh giá
đánh lừa
đánh thuế
đánh thức
đánh vần
đao
đao
đào
đào binh
Đào Công
Đào Duy Từ
đào hoa
Đào Khản
Đào kia đành trả mận này
Đào lệnh
đào lý
đào ngũ
đào nguyên
Đào nguyên
đáng
1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.
2 tt. (đph) Lầy lội: Mưa nhiều, ruộng đáng quá.