Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đàn hồi
Đàn Khê
đàn ông
đàn tràng
đàn việt
đản
đạn
đạn dược
đạn đạo
đang
(Đang) gội đầu (thì) vấn tóc
Đảng
đảng
đảng bộ
đảng sơn đài
Đảng Tiến, Đông Sơ
đãng bình
đáng
đáng kể
đáng sợ
đành lòng
đánh
đánh bại
đánh bạn
đánh bóng
đánh đổi
đánh đu
đánh đuổi
đánh giá
đánh lừa
đàn hồi
tt. (H. đàn: co giãn; hồi: trở lại) Có tính trở lại hình dáng cũ sau khi lực kéo ngừng tác dụng: Cao-su là một chất đàn hồi.