Bàn phím:
Từ điển:
 

đần

  • tt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.