Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
én
én hộc
én hộc
eng éc
ễng bụng
ềnh
ềnh ềnh
ễnh
ễnh ruột
ễnh ương
eo
eo biển
eo đất
eo éo
eo hẹp
eo lưng
eo óc
eo ôi
eo sèo
èo èo
èo ẽo
èo ọt
èo uột
ẻo lả
ẽo ẹt
ẽo ợt
éo le
ẹo
ẹo lưng
ếp
én
dt. (động) Loài chim nhảy, đuôi chẻ đôi, cánh dài, bay nhanh, thường xuất hiện vào mùa xuân: Xập xè én liệng lầu không, cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày (K); én đi, én báo mùa xuân mới (Huy Cận); Râu hùm, hàm én, mày ngài (K).