Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ân hận
An Hảo
An Hiệp
An Hoà
An Hoà Tây
An Hoá
An Hội
An Hồng
ân huệ
An Hùng
An Hưng
An Hữu
An Khang
An Khánh
An Khê
An Khương
An Kỳ Sinh
An Lạc
An Lạc Tây
An Lạc Thôn
An Lâm
An Lão
An Lập
An Lễ
An Lĩnh
An Lộc
An Long
An Lợi Đông
An Lục
An Lư
ân hận
đg. Băn khoăn, day dứt và tự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra. Ân hận vì đã làm mẹ buồn. Không có điều gì phải ân hận.