Bàn phím:
Từ điển:
 

áo

  • 1 dt. Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống: Buông cầm, xốc áo vội ra (K).
  • 2 dt. Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc: Viên thuốc uống dễ vì có áo đường.
  • 3 dt. áo quan (nói tắt): Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm.